Sơ Cấp 1 Tiếng Hàn Bài 6
Trắc nghiệm từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 bài 6 gồm 10 câu có đáp án. Sau khi hoàn thành bài kiểm tra sau, bạn sẽ được ôn lại những từ vựng đã học trong bài 1. Bài kiểm tra sau giúp bạn nắm vững được từ vựng để có một nền tảng tiếng Hàn cơ bản thật chắc. Hãy cùng test ngay nhé!
TƯ VẤN LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN TẠI BADA KOREAN
Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 6
Tiếp theo Bài 5, hôm nay chúng ta hãy cùng học từ vựng và ngữ pháp trong Bài 3, Quyển 1 của bộ giáo trình “Tiếng Hàn tổng hợp dành cho người Việt Nam”.
Từ Hán gốc: 登(đăng: leo) 山 (sơn)
운동하다 – luyện tập thể thao, vận động
Từ Hán gốc: 水 (thuỷ) 泳 (vịnh: lặn dưới nước)
드라마 – phim truyện, phim truyền hình
Từ Hán gốc: 膳 (thiện: cỗ ăn) 物 (vật)
김밥 – món Kimbap (cơm cuộn lá kim)
Từ Hán gốc: 野 (dã: đồng nội) 球 (cầu)
Từ Hán gốc: 籠 (lung: cái lồng) 球 (cầu)
Từ Hán gốc: 葡 (bồ) 萄 (đào) => bồ đào: quả nho
Được gắn vào sau động từ hoặc tính từ để biểu hiện thì quá khứ.
Thân động từ hoặc tính từ kết thúc bằngㅏ,ㅗ thì dùng với 았.
Thân động từ hoặc tính từ kết thúc bằng nguyên âm khác và thân từ là 이다, 아니다 thì dùng với 었.
Những động từ, tính từ có đuôi 하다 thì đổi thành 했.
Sau 았/었 thì 아/어요 đều dùng chung một dạng là 어요.
저는 아침에 빵을 먹었어요 (Tôi đã ăn bánh mì vào buổi sáng)
어제 뭐 했어요? (Hôm qua bạn đã làm gì?)
아버지는 의사였어요 (Bố tôi (đã) là bác sĩ)
Sau khi kết hợp với 았/었, nếu nguyên âm của thân động từ, tính từ giống với 았 hoặc 었 thì có thể lược bỏ.
Nếu nguyên âm của thân động từ không trùng thì có thể viết gộp lại.
Là tiểu từ dùng để nối hai danh từ cùng tham gia hành vi nào đó.
저는 어제 가게에서 빠하고 우유를 샀습니다 (Hôm qua tôi đã mua bánh mì và sửa ở cửa hàng)
저는 불고기하고 갈비를 좋아합니다 (Tôi thích món thịt nướng và sườn nướng)
Là đuôi câu gắn có nghĩa là “hãy cùng”, “cùng”, được vào sau thân động từ để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ ngang bằng hoặc quan hệ thấp hơn.
Với động từ kết thúc bằng nguyên âm dùng ㅂ시다.
Với động từ kết thúc bằng phụ âm dùng 읍시다.
Với động từ kết thúc bằng ㄹ thì lược bỏ ㄹ rồi cộng thêm ㅂ시다.
다 같이 합시다 (Tất cả chúng ta cùng làm nào) 좀 쉽시다 (Hãy nghỉ một chút) 커피를 마십시다 (Cùng uống cà phê nhé) 같이 영화를 봅시다 (Cùng xem phim nhé)
Bài tiếp theo: Tiếng Hàn tổng hợp sơ cấp 1: Từ vựng và ngữ pháp Bài 7
Xem thêm: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-han-so-cap-1-3/